0911 801 867 - 0946 543 551 0908 887 600(BS Châu)
Thứ 2 - thứ 7: 7h - 17h Chủ nhật: 7h - 11h T2 - T7: 7h - 17h CN: 7h - 11h
search

Bảng giá dịch vụ

STTDanh mục kĩ thuậtGiá dịch vụGIá BHYT
1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ50,000
2Ghi điện tim cấp cứu tại giường50,000
3Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ50,000
4Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên200,000
5Chăm sóc catheter tĩnh mạch100,000
6Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu100,000
7Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện200,000
8Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc200,000
9Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ100,000
10Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ200,000
11Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)50,000
12Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)100,000
13Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)100,000
14Thở oxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)100,000
15Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)100,000
16Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em100,000
17Bóp bóng Ambu qua mặt nạ100,000
18Đặt ống nội khí quản300,000
19Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)100,000
20Rút ống nội khí quản50,000
21Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản100,000
22Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao200,000
23Soi đáy mắt cấp cứu70,00052,500
24Kiểm soát đau trong cấp cứu100,000
25Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)50,000
26Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ150,000
27Truyền máu và các chế phẩm máu500,000
28Rửa mắt tẩy độc100,000
29Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)100,000
30Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)25,00015,200
31Định nhóm máu tại giường50,00039,100
32Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường20,00012,600
33Bóp bóng Ambu qua mặt nạ100,000
34Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)100,000
35Chọc dò dịch màng phổi500,000
36Chọc tháo dịch màng phổi500,000
37Chọc hút khí màng phổi500,000
38Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm1,000,000
39Đặt ống dẫn lưu khoang MP500,000
40Đo chức năng hô hấp200,000
41Kỹ thuật ho có điều khiển100,000
42Kỹ thuật tập thở cơ hoành100,000
43Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương100,000
44Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế100,000
45Khí dung thuốc giãn phế quản100,000
46Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm50,000
47Nghiệm pháp đi bộ 6 phút50,000
48Thay canuyn mở khí quản100,000
49Vận động trị liệu hô hấp100,000
50Điện tim thường50,00032,800
51Holter điện tâm đồ50,000
52Holter huyết áp50,000
53Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc200,000
54Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh100,000
55Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)100,000
56Hút đờm hầu họng50,000
57Lấy máu tĩnh mạch bẹn50,000
58Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN100,000
59Theo dõi SPO2 liên tục tại giường100,000
60Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường50,000
61Đặt sonde bàng quang100,000
62Đo lượng nước tiểu 24 giờ50,000
63Đặt ống thông dạ dày100,000
64Đặt ống thông hậu môn100,000
65Rửa dạ dày cấp cứu200,000
66Thay băng trên người bệnh đái tháo đường100,000
67Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)100,000
68Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin50,000
69Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân50,000
70Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện50,000
71Kỹ thuật cách ly dự phòng50,000
72Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng50,000
73Cấp cứu cao huyết áp50,000
74Cấp cứu ngừng thở100,000
75Cấp cứu ngừng tim100,000
76Cấp cứu tụt huyết áp100,000
77Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu200,000
78Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)50,000
79Rửa tay phẫu thuật50,000
80Rửa tay sát khuẩn50,000
81Theo dõi EtCO2100,000
82Theo dõi SpO2100,000
83Thở oxy gọng kính100,000
84Thở oxy qua mặt nạ100,000
85Thở oxy qua mũ kín100,000
86Thở oxy qua ống chữ T100,000
87Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS100,000
88Truyền dịch thường qui100,000
89Truyền dịch trong sốc100,000
90Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui200,000
91Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh200,000
92Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em500,000
93Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik500,000
94Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)500,000
95Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF500,000
96Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc200,000
97Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi500,000
98Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller500,000
99Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa500,000
100Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt500,000
101Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL500,000
102Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh500,000
103Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da500,000
104Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép500,000
105Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da500,000
106Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép500,000
107Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá500,000
108Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da500,000
109Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK500,000
110Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính500,000
111Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)500,000
112Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính500,000
113Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ500,000
114Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt500,000
115Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)500,000
116Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi500,000
117Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm500,000
118Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)500,000
119Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt500,000
120Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)500,000
121Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm500,000
122Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser500,000
123Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)500,000
124Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…)500,000
125Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép500,000
126Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)500,000
127Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị500,000
128Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi500,000
129Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc500,000
130Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo500,000
131Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc500,000
132Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt500,000
133Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt500,000
134Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…)500,000
135Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên500,000
136Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần500,000
137Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)500,000
138Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi500,000
139Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi500,000
140Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ500,000
141Gây tê phẫu thuật lác người lớn500,000
142Gây tê phẫu thuật lác thông thường500,000
143Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII500,000
144Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt500,000
145Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ500,000
146Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục500,000
147Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi500,000
148Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu500,000
149Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt500,000
150Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN500,000
151Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi500,000
152Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất500,000
153Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL500,000
154Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất500,000
155Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất500,000
156Gây tê phẫu thuật loại 3500,000
157Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi500,000
158Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em500,000
159Gây tê phẫu thuật mở bao sau500,000
160Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser500,000
161Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè500,000
162Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ500,000
163Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi500,000
164Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá500,000
165Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học500,000
166Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần500,000
167Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn500,000
168Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt500,000
169Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ500,000
170Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…)2,000,000
171Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)3,000,000
172Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất5,000,000
173Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL4,000,0002,654,000
174Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên5,000,000
175Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo6,000,000
176Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên1,000,000312,000
177Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)5,000,000
178Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)5,000,000
179Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi3,000,000
180Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)2,000,000406,000
181Mở bao sau đục bằng laser1,000,000257,000
182Laser excimer điều trị tật khúc xạ20,000,000
183Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik1,000,000
184Điều trị sẹo giác mạc bằng laser500,000
185Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL5,000,000
186Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL5,000,000
187Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL3,000,0001,634,000
188Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)5,000,0001,970,000
189Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK5,000,000
190Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)5,000,000
191Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính5,000,0001,234,000
192Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử3,000,000
193Mở bao sau bằng phẫu thuật3,000,000590,000
194Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa10,000,000
195Nối thông lệ mũi nội soi12,000,000
196Phẫu thuật mở rộng điểm lệ3,000,000
197Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi10,000,000
198Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá5,000,000840,000
199Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học5,000,000
200Gọt giác mạc đơn thuần1,000,000770,000
201Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc2,000,000
202Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối3,000,000
203Lấy dị vật hốc mắt2,000,000893,000
204Lấy dị vật trong củng mạc2,000,000893,000
205Lấy dị vật tiền phòng2,000,0001,112,000
206Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp3,000,000
207Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu5,000,000
208Cố định màng xương tạo cùng đồ3,000,000
209Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới3,000,000
210Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi3,000,000
211Sinh thiết tổ chức mi1,000,000
212Sinh thiết tổ chức hốc mắt1,000,000
213Sinh thiết tổ chức kết mạc1,000,000150,000
214Cắt u da mi không ghép2,000,000724,000
215Cắt u mi cả bề dày không ghép3,000,000
216Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da5,000,000
217Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da5,000,000
218Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép3,000,0001,154,000
219Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc5,000,000
220Tiêm coctison điều trị u máu500,000192,000
221Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt500,000
222Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt1,000,000
223Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt2,000,000
224Nạo vét tổ chức hốc mắt2,000,000
225Chích mủ hốc mắt1,000,000
226Ghép mỡ điều trị lõm mắt3,000,000
227Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt3,000,000
228Nâng sàn hốc mắt5,000,000
229Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả5,000,000
230Tái tạo cùng đồ3,000,000
231Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính2,000,000
232Đóng lỗ dò đường lệ2,000,000
233Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ3,000,000
234Phẫu thuật lác thông thường3,000,000740,000
235Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ5,000,000
236Cắt chỉ sau phẫu thuật lác500,00032,900
237Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi200,00032,900
238Chỉnh chỉ sau mổ lác1,000,000
239Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt5,000,000
240Sửa sẹo sau mổ lác1,000,000
241Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi200,00032,900
242Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…)2,000,000
243Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi5,000,000
244Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi5,000,000
245Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi5,000,000
246Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)5,000,000
247Cắt cơ Muller3,000,000
248Lùi cơ nâng mi5,000,000
249Vá da tạo hình mi3,000,000
250Phẫu thuật tạo hình nếp mi6,000,000
251Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi6,000,000
252Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)6,000,000
253Kéo dài cân cơ nâng mi5,000,000
254Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo5,000,000
255Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII5,000,000
256Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi5,000,000
257Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép5,000,000
258Sửa sẹo xấu vùng quanh mi4,000,000
259Phẫu thuật mở rộng khe mi5,000,000
260Phẫu thuật hẹp khe mi5,000,000
261Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi6,000,000
262Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser2,000,000
263Điều trị di lệch góc mắt2,000,000
264Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên2,000,000520,000
265Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…)3,000,0001,213,000
266Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF5,000,0001,212,000
267Mở góc tiền phòng3,000,000
268Mở bè có hoặc không cắt bè5,000,000
269Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm10,000,000
270Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)10,000,000
271Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm5,000,0001,512,000
272Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng1,000,000
273Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc5,000,000
274Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm2,000,000
275Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…)1,000,000220,000
276Tiêm nhu mô giác mạc1,000,000
277Tập nhược thị200,00031,700
278Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…)2,000,000740,000
279Rửa chất nhân tiền phòng2,000,000740,000
280Cắt bỏ túi lệ3,000,000840,000
281Phẫu thuật mộng đơn thuần3,000,000870,000
282Lấy dị vật giác mạc sâu400,000327,000
283Cắt bỏ chắp có bọc1,000,000
284Khâu cò mi, tháo cò500,000400,000
285Chích dẫn lưu túi lệ500,00078,400
286Phẫu thuật lác người lớn6,000,000
287Khâu da mi đơn giản1,000,000809,000
288Khâu phục hồi bờ mi2,000,000693,000
289Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt1,000,000926,000
290Khâu phủ kết mạc2,000,000638,000
291Khâu giác mạc2,000,0001,112,000
292Khâu củng mạc4,000,0001,112,000
293Thăm dò, khâu vết thương củng mạc3,000,0001,112,000
294Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc2,000,000764,000
295Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)5,000,0001,104,000
296Lạnh đông thể mi1,000,000
297Điện đông thể mi1,000,000
298Bơm hơi / khí tiền phòng1,000,000740,000
299Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài2,000,000740,000
300Múc nội nhãn2,000,000539,000
301Cắt thị thần kinh2,000,000740,000
302Phẫu thuật quặm4,000,0001,837,000
303Phẫu thuật quặm tái phát5,000,000
304Nhuộm giác mạc thẩm mỹ500,000
305Mổ quặm bẩm sinh6,000,000
306Cắt chỉ khâu giác mạc500,00032,900
307Tiêm dưới kết mạc200,00047,500
308Tiêm cạnh nhãn cầu200,00047,500
309Tiêm hậu nhãn cầu500,00047,500
310Bơm thông lệ đạo100,00094,400
311Lấy máu làm huyết thanh100,000
312Điện di điều trị500,000
313Lấy dị vật kết mạc64,400
314Khâu kết mạc2,000,000809,000
315Lấy calci kết mạc100,00035,200
316Cắt chỉ khâu da mi đơn giản100,00032,900
317Cắt chỉ khâu kết mạc200,00032,900
318Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu100,00047,900
319Bơm rửa lệ đạo100,00036,700
320Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc200,00078,400
321Thay băng vô khuẩn100,000
322Tra thuốc nhỏ mắt100,000
323Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi100,00035,200
324Rửa cùng đồ100,00041,600
325Cấp cứu bỏng mắt ban đầu500,000339,000
326Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)100,00082,100
327Bóc giả mạc100,00082,100
328Rạch áp xe mi500,000186,000
329Rạch áp xe túi lệ500,000186,000
330Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc200,000
331Soi đáy mắt trực tiếp60,00052,500
332Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương100,00052,500
333Soi đáy mắt bằng Schepens100,000
334Soi góc tiền phòng200,00052,500
335Theo dõi nhãn áp 3 ngày150,000107,000
336Khám lâm sàng mắt55,000
337Gây mê để khám1,000,000
338Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi6,000,000
339Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới5,000,000
340Phẫu thuật tạo nếp mi6,000,000
341Phẫu thuật điều trị hở mi5,000,000
342Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả5,000,000
343Phẫu thuật tạo hình mi6,000,000
344Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)6,000,000
345Chụp lỗ thị giác200,000
346Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)200,00059,500
347Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu200,000
348Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu200,000
349Chụp đáy mắt không huỳnh quang300,000214,000
350Siêu âm bán phần trước300,000208,000
351Test thử cảm giác giác mạc50,000
352Test phát hiện khô mắt50,000
353Nghiệm pháp phát hiện glôcôm150,000107,000
354Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm100,000
355Đo thị trường chu biên100,00028,800
356Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)50,00025,900
357Đo sắc giác50,000
358Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)50,00029,900
359Đo khúc xạ máy50,0009,900
360Đo khúc xạ giác mạc Javal100,00036,200
361Đo thị lực50,000
362Thử kính50,000
363Đo độ lác50,000
364Xác định sơ đồ song thị100,000
365Đo biên độ điều tiết100,000
366Đo thị giác 2 mắt100,00063,800
367Đo độ sâu tiền phòng100,000
368Đo đường kính giác mạc100,000
369Đo độ dày giác mạc100,000
370Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm100,00059,100
371Đo độ lồi50,000
372Test thử nhược cơ50,000
373Định lượng Cholesterol50,000
374Định lượng LDH50,000
375Xét nghiệm pH50,000
376Siêu âm hốc mắt100,00043,900
377Siêu âm nhãn cầu100,00043,900
378Siêu âm Doppler hốc mắt150,000
379Điện tim thường50,00032,800
380Đo độ dày giác mạc100,000
381Đếm tế bào nội mô giác mạc100,000
382Siêu âm A/B200,000
383Đo biên độ điều tiết100,000
384Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel100,00054,800
385Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động80,00063,500
386Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.100,000
387Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động.80,000
388Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động120,000
389Thời gian máu chảy phương pháp Duke20,00012,600
390Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)80,00036,900
391Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)90,00040,400
392Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)80,000
393Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)80,000
394Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)80,000
395Huyết đồ (bằng máy đếm laser)80,000
396Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)70,000
397Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)30,000
398Máu lắng (bằng máy tự động)30,000
399Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)100,000
400Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế100,000
401Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)70,000
402Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)60,000
403Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)60,000
404Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)50,000
405Định lượng Acid Uric60,000
406Định lượng Albumin55,000
407Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)90,000
408Đo hoạt độ Amylase90,000
409Đo hoạt độ ALT (GPT)40,00021,500
410Đo hoạt độ AST (GOT)40,00021,500
411Định lượng Bilirubin trực tiếp50,000
412Định lượng Bilirubin gián tiếp50,000
413Định lượng Bilirubin toàn phần50,000
414Định lượng Calci toàn phần50,000
415Định lượng Cholesterol toàn phần40,000
416Định lượng Creatinin40,00021,500
417Điện giải đồ (Na, K, Cl)120,000
418Định lượng Glucose40,00021,500
419Định lượng Globulin50,000
420Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)40,00019,200
421Định lượng HbA1c130,000101,000
422Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)60,000
423Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)70,000
424Định lượng Protein toàn phần50,000
425Định lượng Triglycerid40,00026,900
426Định lượng Urê40,00021,500
427Đo hoạt độ Amylase90,000
428Định lượng Axit Uric50,000
429Định lượng Creatinin40,00021,500
430Định lượng Glucose40,00021,500
431Định tính Opiate (test nhanh)50,000
432Định tính Morphin (test nhanh)50,000
433Định tính Codein (test nhanh)50,000
434Định tính Heroin (test nhanh)50,000
435Định lượng Protein50,000
436Định lượng Ure50,000
437Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)60,000
438Vi khuẩn test nhanh100,000
439Chlamydia test nhanh100,000
440Helicobacter pylori Ag test nhanh120,000
441Helicobacter pylori Ab test nhanh120,000
442Leptospira test nhanh100,000
443Mycoplasma hominis test nhanh100,000
444Treponema pallidum test nhanh100,000
445Ureaplasma urealyticum test nhanh100,000
446HBsAg test nhanh85,000
447HBsAb test nhanh85,000
448HBcAb test nhanh75,000
449HBeAg test nhanh75,000
450HBeAb test nhanh75,000
451HCV Ab test nhanh85,000
452HAV Ab test nhanh180,000
453HEV Ab test nhanh180,000
454HEV IgM test nhanh180,000
455HIV Ab test nhanh150,000
456HIV Ag/Ab test nhanh150,000
457Dengue virus NS1Ag test nhanh160,000
458Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh160,000
459Dengue virus IgA test nhanh120,000
460Dengue virus IgM/IgG test nhanh120,000
461Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt1,000,000926,000
462Khâu da mi đơn giản1,000,000809,000
463Khâu phục hồi bờ mi2,000,000693,000
464Khâu cắt lọc vết thương mi2,000,000
465Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi3,000,000
466Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi3,000,000
467Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi3,000,000
468Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt3,000,000
469Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi5,000,000
470Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi5,000,000
471Phẫu thuật hạ mi trên5,000,000
472Kéo dài cân cơ nâng mi5,000,000
473Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi5,000,000
474Phẫu thuật điều trị hở mi1,000,000
475Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới5,000,000
476Phẫu thuật mở rộng khe mi5,000,000
477Phẫu thuật hẹp khe mi5,000,000
478Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới5,000,000
479Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả5,000,000
480Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt5,000,000
481Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên5,000,000
482Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới5,000,000
483Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt2,000,000
484Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt3,000,000
485Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt3,000,000
486Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt5,000,000
487Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt5,000,000
488Nâng sàn hốc mắt5,000,000
489Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả5,000,000
490Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII5,000,000
491Điều trị chứng co mi trên bằng botox3,000,000
492Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox3,000,000

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Bệnh viện đã thông tuyến nên có thanh toán BHYT cho người bệnh trong và ngoài tỉnh An Giang. Khi đi khám bệnh, bệnh nhân chỉ cần mang BHYT và CMND không cần giấy chuyển viện.
Mắt mờ do nhiều nguyên nhân: đa số người già là cườm khô, người trẻ là tật khúc xạ, các bệnh lý về đáy mắt như xuất huyết, xuất tiết võng mạc, viêm hoàng điểm,... để biết nguyên nhân chính xác bạn nên đi đến Bệnh viện Mắt Long Xuyên để được thăm khám kịp thời.
Hiện tượng mờ mắt sau mổ cườm có nhiều nguyên nhân nhưng phổ biến nhất là đục bao sau, người bệnh nên đi khám để được chiếu laser mắt sẽ sáng lại.
Kính độ cao bệnh viện vẫn có kính. Nhưng độ cao nên chờ hãng gửi kính có độ phù hợp nên bạn không nhận được kính ngay, kính sẽ có nhanh thì 1-2 ngày và chậm nhất là 3-5 bạn sẽ có kính.
Kính trẻ em ở bệnh viện rất đa dạng, từ kính thời trang, đến kính mát, kính cận, viễn loạn… đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
Mổ xong bệnh nhân có thể về trong ngày, nhưng sáng hôm sau bệnh nhân phải quay lại để Bác sỹ khám, kiểm tra mắt mổ và phát thuốc thêm nên bệnh nhân nhà xa bệnh viện khuyên nên ở lại sáng hôm sau, sau khi thăm khám xong rồi về để thuận tiện hơn. Bệnh viện có phòng nghỉ đầy đủ tiện nghi nên bênh nhân không cần mang đồ theo.
Hiện tại hệ thống phòng khám được trang bị máy hiện đại, là trợ thủ đắc lực giúp các Bác sỹ khám và chẩn đoán nhanh chóng nên bạn không cần đăng kí trước đâu ạ. Để không chờ đợi lâu khi khám bạn có thể đặt lịch đặt lịch trước hoặc khi đến khám theo số thứ tự cũng nhanh.
Trước ngày mổ sau khi ăn buổi chiều, bệnh nhân lưu ý không ăn uống gì ngọt, khát chỉ uống nước lộc để ngày mổ xét nghiệm tiền phẫu cho kết quả chính xác nhất. Khi đi mổ: Bệnh nhân đang uống thuốc gì ở nhà mang theo đầy đủ để bệnh viện hướng dẫn uống kèm theo với thuốc mắt. Lưu ý bệnh nhân chỉ được uống thuốc huyết áp (nếu có) trước ở nhà, các loại thuốc khác mang theo đến bệnh viện sẽ được hướng dẫn uống. Cần mang theo CMND, BHYT, hồ sơ bệnh án(nếu có) để thuận tiện cho Bác sỹ lúc thăm khám. Cần 1 người nhà đi theo chăm sóc sau mổ, nghe hướng dẫn chăm sóc, uống thuốc, kiên cử,…. Để mắt bệnh nhân hồi phục tốt hơn.
Hotline 0911 801 867 Facebook Zalo