29T07BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHACO
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHACO (Ban hành kèm theo QĐ số: 19/QĐ-BVMLX ngày 04/07/2024) (Phụ lục 2) STTDANH MỤC KỸ THUẬTGIÁ BHYT (THEO TT13)GIÁ KHÔNG BHYT (THEO TT14)GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU123451Khám mắt 57,7002Đo thị lực - - 50,0003Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) - - 50,0004Đo khúc xạ giác mạc Javal 38,300 38,300 100,0005Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) 63,200 63,200 300,0006Rửa cùng đồ 150,0007Định lượng Glucose 21,800 21,800 40,0008Thời gian máu chảy phương pháp Duke 13,000 13,000 20,0009Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 65,300 65,300 80,00010Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 41,500 41,500 70,00011Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 41,500 40,400 90,00012Điện tim thường 35,400 35,400 50,00013Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Mắt 199,600 ...
Xem thêm
15T07BẢNG GIÁ THUỐC BHYT VÀ DỊCH VỤ
BẢNG GIÁ THUỐC BHYT VÀ DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo QĐ số: 19/QĐ-BVMLX ngày 04/07/2024) (Phụ lục 4) SttTên ThuốcHoạt ChấtHàm lượngĐVT Giá nhập Giá bán123456 7I. BẢO HIỂM 13B - MediVitamin B1 + B6 + B12125mg 125mg 250mcgViên 1,197.0 1,316.72Acetate RingerʹsRinger acetat (Ringerfundin)NaCl 3 g, CaCl2 dihydrate 0,1 g, KCl 0,15 g, Na acetate trihydrate 1,9Chai 16,000.0 17,120.03ACETAZOLAMIDAcetazolamid250mgviên 693.0 797.04AcularKetorolac0,5%Lọ 67,245.0 71,952.25AdrenalinEpinephrin (adrenalin)1mg/1mlỐng 1,285.0 1,413.56AGI-CALCICalci carbonat + vitamin D31250mg + 200IUviên 840.0 966.07AGICLOVIR 200Aciclovir200mgviên 340.0 391.08AGIMOL 325Paracetamol (acetaminophen)325mgGói 1,030.0 1,133.09AGIRENYLVitamin A5000IUViên 225.0 258.810Alcaine 0.5%Proparacain hydroclorid5mg/mlLọ 39,380.0 42,136.611ALCOOL 70ºCồn 70°1000mlChai 28,875.0 30,896.312ALCOOL 70ºCồn 70°Ethanol 96% 43,75ml/60mlChai 30,975.0 33,143.313AlegysalPemirolast kali1mg/mlLọ 76,760.0 82,133.214Auclanityl 875/125mgAmoxicilin + acid clavulanic875mg; 125mgViên 4,000.0 4,400.015Auclatyl 875/125mgAmoxicilin + acid clavulanic875mg + 125mgViên 2,180.0 2,398.016AzargaBrinzolamid + timolol10mg/ml + 5mg/mlLọ 310,800.0 326,340.017AzoptBrinzolamid10mg/mlLọ 116,700.0 122,535.018Bronuck ophthalmic solution 0.1%Bromfenac1mg/mlLọ 128,000.0 134,400.019Captopril Stada 25mgCaptopril25mgViên 445.0 511.820Cefcenat 500Cefuroxim500mgViên 2,450.0 2,695.021Cefuroxim 250Cefuroxim250mgViên 1,399.0 1,538.922CiprofloxacinCiprofloxacin500mgViên 750.0 862.523ClorpheniraminChlorpheniramin (hydrogen maleat)4mgViên 41.0 47.224CombiganBrimonidin tartrat + timolol2mg/ml + 5mg/mlLọ 183,513.0 192,688.725Cravit...
Xem thêm
12T03Điều trị sẹo rỗ bằng phương pháp Laser Fractional CO2 và cách chăm sóc sau điều trị
Chăm sóc da là việc làm rất quan trọng sau khi thực hiện điều trị sẹo rỗ bằng phương pháp Laser Fractional CO2. Sau quá trình điều trị sẹo rỗ, làn da sẽ rơi vào tình trạng tổn thương và cần được chăm sóc đặc biệt. Dưới đây là những lưu ý của các bác sĩ da liễu của Phòng Khám Ngọc Châu, giúp quá trình chăm sóc da của bạn đạt hiệu quả cao nhất. Lợi ích của việc chăm sóc da sau điều trị sẹo rỗ Chăm sóc da là việc làm rất quan trọng sau khi thực hiện điều trị sẹo rỗ, đặc biệt là sau khi thực hiện bằng lăn kim hoặc Laser Fractional CO2. Đây là giai đoạn da đang tổn thương và vô cùng nhạy cảm nên bạn cần cẩn thận hơn bao giờ hết. Trong 14 ngày đầu sau trị sẹo, việc rửa mặt, tránh nắng,...
Xem thêm
12T03PHÂN BIỆT CÁC LOẠI MỤN VÀ HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
Bạn đang "đau khổ" về vấn đề mụn và muốn tìm cách chữa trị chúng ngay lập tức? MỤN LÀ GÌ? Mụn trứng cá là bệnh da rất phổ biến, do tình trạng tăng tiết bã, dày sừng và bít tắt lỗ chân lông kèm phản ứng viêm của hệ thống nang lông tuyến bã. Mụn thường khởi phát khi đến tuổi dậy thì, gây ảnh hưởng sức khỏe, ngoại hình và sự tự tin của phần lớn thanh thiếu niên. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH MỤN CÁC YẾU TỐ LÀM KHỞI PHÁT VÀ LÀM NẶNG TÌNH TRẠNG MỤN MÀ BẠN CẦN TRÁNH CÁC YẾU TỐ LÀM KHỞI PHÁT VÀ LÀM NẶNG TÌNH TRẠNG MỤN MÀ BẠN CẦN TRÁNH Tình trạng stress, thức khuya, làm việc quá sức, ăn uống những thực phẩm chứa nhiều chất đường và dầu mỡ, môi trường sống nhiều khói bụi, da không được làm sạch...
Xem thêm
22T01BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHACO
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHACO (Ban hành kèm theo QĐ số: 02A/QĐ-BVMLX ngày 17/11/2023) (Phụ lục 2) STTDANH MỤC KỸ THUẬTGIÁ BHYT (THEO TT13)GIÁ KHÔNG BHYT (THEO TT14)GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU123451Khám mắt 57,7002Đo thị lực - - 50,0003Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) - - 50,0004Đo khúc xạ giác mạc Javal 38,300 38,300 100,0005Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) 63,200 63,200 300,0006Rửa cùng đồ 100,0007Định lượng Glucose 21,800 21,800 40,0008Thời gian máu chảy phương pháp Duke 13,000 13,000 20,0009Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 65,300 65,300 80,00010Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 41,500 41,500 70,00011Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 41,500 40,400 90,00012Điện tim thường 35,400 35,400 50,00013Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Mắt 199,600 ...
Xem thêm
22T01BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH (Ban hành kèm theo QĐ số: 02A/QĐ-BVMLX ngày 17/11/2023) (Phụ lục 1) STTDANH MỤC KỸ THUẬTGIÁ BHYTGIÁ KHÔNG BHYTGIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU12345I/ HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC: A. TUẦN HOÀN 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ - -50,0002Ghi điện tim cấp cứu tại giường - -50,0003Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ - -50,0004Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên - - 200,0005Chăm sóc catheter tĩnh mạch - - 100,0006Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu - - 100,0007Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện - - 200,0008Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc - - 200,0009Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ - - 100,00010Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ - - 200,000 B. HÔ HẤP 11Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở...
Xem thêm